Lúa gạo
|
1006
|
Lúa gạo
|
Đường mía, đường củ cải
|
1701
|
Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701
|
Thuốc lá và xì gà
|
2402
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
2403
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
Dầu thô và dầu đã qua chế biến
|
2709
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
2710
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum…
|
Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột)
|
3001
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô…
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh…
|
3003
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)…
|
3004
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)…
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu
|
Thuốc nổ
|
3601
|
Bột nổ đẩy
|
3602
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
3603
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
Sách, báo và tạp chí
|
4901
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
4902
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
4903
|
Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
|
Kim loại quý và đá quý
|
7102
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
7103
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)…
|
7104
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát…
|
7106
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột
|
7108
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
7110
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
7111
|
Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111
|
7118
|
Tiền kim loại
|
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu
|
8524
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu
|